Hyundai Creta 2023 màu Đen gồm có ba phiên bản: Creta tiêu chuẩn, Creta cao cấp và Creta đặc biệt, tất cả phiên bản đều sử dụng động cơ 1.5L, công suất cực đại 113 mã lực, hộp số tự động vô cấp IVT. Bài viết dưới đây newcar.com.vn xin gửi đến khách hàng báo giá lăn bánh, hình ảnh xe, chương trình khuyến mãi ba phiên bản Creta.
Khác nhau giữa 3 phiên bản Creta màu Đen
Thông số kỹ thật | CRETA Cao cấp | CRETA Đặc biệt | CRETA Tiêu chuẩn |
Đèn chiếu sáng | LED | LED | Bi-halogen |
Đèn hậu dạng LED | Có | Có | Không |
Ghế lái chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ |
Làm mát hàng ghế trước | Có | Không | Không |
Điều hòa tự động | Có | Có | Không |
Màn hình sau vô lăng | Digital 10.25” | Digital 10.25” | LCD 3.5” |
Hệ thống loa | 8 loa bose | 8 loa bose | 6 loa |
Điều khiển Ga hành trình | Có | Có | Không |
Giới hạn tốc độ MSLA | Có | Không | Không |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ | Có | Không | Không |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù | Có | Không | Không |
Hỗ trợ giữ làn đường | Có | Không | Không |
Số túi khí | 6 túi khí | 6 túi khí | 2 túi khí |
1.Hyundai Creta 2023 màu Đen phiên bản cao cấp
Giá lăn bánh Hyundai Creta cao cấp màu Đen
LOẠI PHÍ | THÀNH TIỀN (VNĐ) |
Giá xe Creta đặc biệt | 730.000.000 |
Chi phí đăng ký xe |
|
Lệ phí trước bạ | 73.000.000 |
Lệ phí đăng ký biển số tỉnh | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 |
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.700 |
Phí bảo trì đường bộ (cá nhân) | 1.560.000 |
TỔNG CHI PHÍ LĂN BÁNH | 806.430.000 VNĐ |
Lưu ý: Phí bảo trì đường bộ (công ty): 2.160.000 vnđ, Lệ phí đăng ký biển số TpHCM: 20.000.000 vnđ
Chương trình khuyến mãi Hyundai Creta màu Đen
GIẢM TIỀN MẶT | TẶNG PHỤ KIỆN |
Vui lòng liên hệ Hotline | Dán phim cách nhiệt kính xe |
Áo trùm | |
Thảm sàn | |
Bao vô lăng | |
Nước hoa |
Hình ảnh Hyundai Creta cao cấp màu Đen
2.Xe Creta 2023 màu Đen phiên bản đặc biệt
Giá lăn bánh Hyundai Creta đặc biệt màu Đen
LOẠI PHÍ | THÀNH TIỀN (VNĐ) |
Giá xe Creta cao cấp | 670.000.000 |
Chi phí đăng ký xe |
|
Lệ phí trước bạ | 67.000.000 |
Lệ phí đăng ký biển số tỉnh | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 |
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.700 |
Phí bảo trì đường bộ (cá nhân) | 1.560.000 |
TỔNG CHI PHÍ LĂN BÁNH | 740.430.000 VNĐ |
Lưu ý: Phí bảo trì đường bộ (công ty): 2.160.000 vnđ, Lệ phí đăng ký biển số TpHCM: 20.000.000 vnđ
Chương trình khuyến mãi Hyundai Creta màu Đen
GIẢM TIỀN MẶT | TẶNG PHỤ KIỆN |
Vui lòng liên hệ Hotline | Dán phim cách nhiệt kính xe |
Áo trùm | |
Thảm sàn | |
Bao vô lăng | |
Nước hoa |
Hình ảnh Hyundai Creta đặc biệt màu Đen
3.Xe Creta 2023 màu đen phiên bản tiêu chuẩn
Giá lăn bánh Hyundai Creta tiêu chuẩn màu Đen
LOẠI PHÍ | THÀNH TIỀN (VNĐ) |
Giá xe Creta tiêu chuẩn | 620.000.000 |
Chi phí đăng ký xe |
|
Lệ phí trước bạ | 62.000.000 |
Lệ phí đăng ký biển số tỉnh | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 |
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.700 |
Phí bảo trì đường bộ (cá nhân) | 1.560.000 |
TỔNG CHI PHÍ LĂN BÁNH | 685.430.000 VNĐ |
Lưu ý: Phí bảo trì đường bộ (công ty): 2.160.000 vnđ, Lệ phí đăng ký biển số TpHCM: 20.000.000 vnđ
Chương trình khuyến mãi Hyundai Creta màu Đen
GIẢM TIỀN MẶT | TẶNG PHỤ KIỆN |
Vui lòng liên hệ Hotline | Dán phim cách nhiệt kính xe |
Áo trùm | |
Thảm sàn | |
Bao vô lăng | |
Nước hoa |
Hình ảnh Hyundai Creta tiêu chuẩn màu Đen
4.Hyundai Creta màu Đen trả trước bao nhiêu?
Hyundai Creta trả trước thấp nhất 20% giá trị xe cộng với chi phí đăng ký biển số, thời gian trả góp từ 2 năm đến 8 năm tùy khách hàng lựa chọn. Dưới đây là mức trả trước thấp nhất của các phiên bản
Phiên bản | Creta đặc biệt | Creta cao cấp | Creta tiêu chuẩn |
Giá niêm yết (vnđ) | 730.000.000 | 670.000.000 | 620.000.000 |
Giá lăn bánh tỉnh (vnđ) | 806.430.000 | 740.430.000 | 685.430.000 |
Số tiền trả trước thấp nhất (vnđ) | 222.430.000 | 204.430.000 | 189.430.000 |
5.Lãi suất vay mua Hyundai Creta màu Đen
Khách hàng có thể lựa chọn 3 nhóm ngân hàng mua trả góp Hyundai creta tùy vào nguồn thu nhập, nhóm ngân hàng nước ngoài lãi suất thấp nhưng yêu cầu nguồn thu nhập phải tốt và chứng minh được, nhóm ngân hàng trong nước lãi suất cao hơn ngân hàng nước ngoài nhưng có thể hỗ trợ vay với khách hàng không chứng minh được nguồn thu nhập, nhóm công ty tài chính linh hoạt lãi suất dựa vào khả năng tài chính của khách.
Lãi suất ngân hàng nước ngoài
Ngân hàng | Lãi suất |
Shinhan bank | Năm 1: 10.9%/năm Từ năm 2: 11%/năm |
Standard Chartered | Năm 1: 11.49%/năm Từ năm 2:12%/năm |
UOB | Năm 1: 11.49%/năm Từ năm 2: 12%/năm |
Hongleong bank | Lãi suất cố định: 13%/năm |
Woori bank | Năm 1: 10.6%/năm Từ năm 2: 11%/năm |
Lưu ý: Nhóm ngân hàng nước ngoài cho vay tối đa 80% giá trị xe, thời gian cho vay từ 2 năm đến 8 năm, yêu cầu chứng minh được nguồn thu nhập, bổ sung đủ hồ sơ yêu cầu của ngân hàng mới thẩm định và trả kết quả.
Lãi suất ngân hàng trong nước
Ngân hàng | Lãi suất |
VIB | Năm 1: 16%/năm Từ năm 2: lãi suất thả nổi |
Vpbank | Năm 1: 12.9%/năm Từ năm 2:14%/năm |
Tpbank | Năm 1: 12.9%/năm Từ năm 2: 14%/năm |
PVcombank | Lãi suất cố định: 13%/năm |
Lưu ý: Nhóm ngân hàng trong nước cho vay từ 2 năm đến 8 năm, cho vay tối đa 80% giá trị xe, có hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được nguồn thu nhập, có những ngân hàng yêu cầu mua bảo hiểm nhân thọ mới giải ngân.
XEM THÊM: Hyundai Creta màu Trắng: giá lăn bánh, hình ảnh ba phiên bản Hyundai Creta màu Bạc: hình ảnh, giá lăn bánh ba phiên bản Hyundai Creta màu Đỏ: hình ảnh, giá lăn bánh ba phiên bản |