Newcar.com.vn xin gửi đến khách hàng những thông tin trả góp Honda BRV như: số tiền trả trước, lãi suất, thủ tục hồ sơ mua trả góp.
Bảng giá xe Honda B-RV
Phiên bản | Giá xe [Dự kiến] |
BR-V Cao cấp | 696,000,000 vnđ |
BR-V Tiêu chuẩn | 658,000,000 vnđ |
1.Trả góp Honda BRV cao cấp trả trước bao nhiêu?
Mua trả góp BRV cao cấp trả trước thấp nhất 20% giá trị xe cộng với chi phí đăng ký ra biển số, thời gian trả góp từ 2 năm đến 8 năm tùy khách hàng lực chọn, phương thức tính lãi theo dư nợ giảm dần. Dưới đây là mức trả trước thấp nhất:
Honda BRV Cao cấp | Giá lăn bánh [Dự kiến] | Số tiền trả trước |
Giá lăn bánh TpHCM | 788,030,000 vnđ | 232,030,000 vnđ |
Giá lăn bánh Hà Nội | 801,950,000 vnđ | 245,950,000 vnđ |
Giá lăn bánh Tỉnh | 796,030,000 vnđ | 240,030,000 vnđ |
Lưu ý: Giá lăn bánh trên đã bao gồm VAT nhưng chưa gồm “phí dịch vụ đăng ký xe”
2.Trả góp Honda BRV tiêu chuẩn trả trước bao nhiêu?
Mua trả góp BRV tiêu chuẩn trả trước thấp nhất 20% giá trị xe cộng với chi phí đăng ký ra biển số, thời gian trả góp từ 2 năm đến 8 năm tùy khách hàng lực chọn, phương thức tính lãi theo dư nợ giảm dần. Dưới đây là mức trả trước thấp nhất:
Honda BRV Tiêu chuẩn | Giá lăn bánh [Dự kiến] | Số tiền trả trước |
Giá lăn bánh TpHCM | 746,230,000 vnđ | 220,230,000 vnđ |
Giá lăn bánh Hà Nội | 759,390,000 vnđ | 233,390,000 vnđ |
Giá lăn bánh Tỉnh | 727,230,000 vnđ | 201,230,000 vnđ |
Lưu ý: Giá lăn bánh trên đã bao gồm VAT nhưng chưa gồm “phí dịch vụ đăng ký xe”
3.Lãi suất trả góp BRV là bao nhiêu?
Tùy vào năng lực tài chính (nguồn thu nhập, tài sản) và điểm tín dụng (lịch sử tín dụng), khách hàng có thể lựa chọn ngân hàng cho vay phù hợp. Nhóm ngân hàng nước ngoài lãi suất thấp nhưng yêu cầu phải chứng minh được nguồn thu nhập, nhóm ngân hàng trong nước có thể hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được nguồn thu nhưng lãi suất cao, nhóm công ty tài chính lãi suất ổn định, có hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được nguồn thu. Dưới đây là lãi suất trả góp Honda BRV:
Lãi suất ngân hàng nước ngoài
Ngân hàng | Lãi suất |
Shinhan bank | Năm 1: 10.9%/năm Từ năm 2: 11%/năm |
Standard Chartered | Năm 1: 11.49%/năm Từ năm 2:12%/năm |
UOB | Năm 1: 11.49%/năm Từ năm 2: 12%/năm |
Hongleong bank | Lãi suất cố định: 13%/năm |
Woori bank | Năm 1: 10.6%/năm Từ năm 2: 11%/năm |
Lưu ý: Nhóm ngân hàng nước ngoài cho vay tối đa 80% giá trị xe, thời gian cho vay từ 2 năm đến 8 năm, yêu cầu chứng minh được nguồn thu nhập, bổ sung đủ hồ sơ yêu cầu của ngân hàng mới thẩm định và trả kết quả.
Lãi suất ngân hàng trong nước
Ngân hàng | Lãi suất |
VIB | Năm 1: 16%/năm Từ năm 2: lãi suất thả nổi |
Vpbank | Năm 1: 12.9%/năm Từ năm 2:14%/năm |
Tpbank | Năm 1: 12.9%/năm Từ năm 2: 14%/năm |
PVcombank | Lãi suất cố định: 13%/năm |
Lưu ý: Nhóm ngân hàng trong nước cho vay từ 2 năm đến 8 năm, cho vay tối đa 80% giá trị xe, có hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được nguồn thu nhập, có những ngân hàng yêu cầu mua bảo hiểm nhân thọ mới giải ngân.
Lãi suất Công ty tài chính
Công ty tài chính | Lãi suất |
Shinhan Finace | 1 năm: 13.49%/năm 2 năm: 14.99%/năm 3 năm: 14.99%/năm 4 năm: 14.99%/năm 5 năm: 14.99%/năm 6 năm: 15.49%/năm 7 năm: 16.49%/năm |
Lưu ý: Công ty tài chính cho vay tối đa 80% giá trị xe, cho vay từ 1 năm đến 7 năm, yêu cầu chứng minh được nguồn thu nhập, không yêu cầu mua bảo hiểm nhân thọ.
4.Hồ sơ trả góp Honda BRV
Khách hàng mua trả góp Honda BRV cần bổ sung những chứng từ sau:
Đối với khách hàng đứng tên xe cá nhân
Chứng từ pháp lý: Căn cước công dân, giấy xác nhận địa chỉ thường trú hoặc hộ khẩu, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận độc thân (photo).
Chứng từ chứng minh thu nhập: Hợp đồng lao động (photo), sao kê tài khoản lương (bản chính) hoặc tài sản sản cho thuê,…
Đối với khách hàng đứng tên doanh nghiệp
Chứng từ pháp lý: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Điều lệ, CMND/CCCD/Hộ chiếu người đại diện pháp luật, Tổng giám đốc/Giám đốc; Giám đốc tài chính/Kế toán trưởng
Chứng từ chứng minh nguồn thu: Báo cáo tài chính mới nhất, hóa đơn đầu vào và đầu ra,…
5.Quy trình mua trả góp Honda BRV
Bước 1: Khách hàng ký hợp đồng mua bán xe với đại lý Honda
Bước 2: Đại lý liên hệ ngân hàng phù hợp nhu cầu khách, nhân viên tín dụng hướng dẫn hồ sơ cho khách hàng
Bước 3: Khách hàng bổ sung hồ sơ theo hướng dẫn
Bước 4: Ngân hàng duyệt hồ sơ và thông báo kết quả cho khách hàng
Bước 5: Khách hàng thanh toán số tiền trả trước còn lại, Đại lý đăng ký ra biển số xe
Bước 6: Đại lý gửi hồ sơ giải ngân cho ngân hàng, khách hàng ký hợp đồng vay với ngân hàng, ngân hàng giải ngân vốn vay.
Bước 7: Khách hàng nhận xe