Newcar.com.vn xin gửi đến khách hàng mua trả góp Kia Sorento 2023 lãi suất của nhóm ngân hàng nước ngoài, nhóm ngân hàng trong nước, thủ tục hồ sơ vay, tỷ lệ cho vay và thời gian vay tối đa
Giá xe Kia Sorento 2023
PHIÊN BẢN | GIÁ XE |
Sorento 2.5G Signature AWD (7 chỗ) nội thất Đen | 1,159,000,000 VND |
Sorento 2.5G Signature AWD (7 chỗ) nội thất Nâu | 1,239,000,000 VND |
Sorento 2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất Đen | 1,259,000,000 VND |
Sorento 2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất Nâu | 1,279,000,000 VND |
Sorento 2.5G Signature AWD (6 chỗ) nội thất Nâu | 1,229,000,000 VND |
Sorento 2.2D Signature AWD (6 chỗ) nội thất Nâu | 1,299,000,000 VND |
Sorento 2.5G Premium 2WD | 1,129,000,000 VND |
Sorento 2.2D Premium AWD | 1,249,000,000 VND |
Sorento 2.2D Luxury 2WD | 1,069,000,000 VND |
1.Lãi suất trả góp Kia Sorento qua ngân hàng nước ngoài
Nhóm ngân hàng nước ngoài gồm: Shinhan bank, Standard Chartered, Woori bank, UOB, Hongleong bank,… cho vay theo hình thức vay thế chấp xe, ngân hàng giữ cavet bản chính (sao y công chứng cavet kết hợp biên bản thế chấp gửi chủ xe lưu thông trên đường), phương thức tính lãi giảm dần theo dư nợ giảm dần, Cho vay tối đa 80% giá trị xe, thời gian cho vay từ 2 năm đến 8 năm tùy nhu cầu vay của khách hàng. Dưới đây là lãi suất trả góp cập nhật mới nhất:
Ngân hàng | Lãi suất | Phí phạt trả nợ trước hạn |
Shinhan Bank | Lựa chọn 1: Lãi suất năm 1: 9.9%/năm Lãi suất từ năm 2: 10.5%/năm Lựa chọn 2: Lãi suất cố định suốt thời gian vay: 10.59%/năm |
Năm 1: 3% số tiền trả trước Năm 2: 2% số tiền trả trước Năm 3: 1% số tiền trả trước Năm 4: 0.5% số tiền trả trước Năm 5: Miễn phí phạt |
Standar Chartered | Lựa chọn 1: Lãi suất năm 1: 10.25%/năm Lãi suất từ năm 2: 11.5%/năm Lựa chọn 2: Lãi suất cố định 2 năm đầu: 10.5%/năm Lãi suất từ năm 3: 11.5%/năm |
Năm 1: 3% số tiền trả trước Năm 2: 2% số tiền trả trước Năm 3: 1% số tiền trả trước Năm 4: 0.5% số tiền trả trước Năm 5: Miễn phí phạt |
Woori Bank | Lựa chọn 1: Lãi suất năm 1: 9.1%/năm Lãi suất từ năm 2: 10.3%/năm Lựa chọn 2: Lãi suất cố định 3 năm đầu: 9.9%/năm Lãi suất từ năm 4: 11%/năm |
Năm 1: 3% số tiền trả trước Năm 2: 2% số tiền trả trước Năm 3: 1% số tiền trả trước Năm 4: Miễn phí phạt |
UOB | Lái suất năm 1: 10.49%/năm Lãi suất từ năm 2: 12.5%/năm |
Năm 1: 3% số tiền trả trước Năm 2: 2% số tiền trả trước Năm 3: 2% số tiền trả trước Năm 4: 1% số tiền trả trước |
Hongleong Bank | Lãi suất năm 1: 10.69%/năm Lãi suất từ năm 2: 11.5%/năm |
Năm 1: 3% số tiền trả trước Năm 2: 2% số tiền trả trước Năm 3: 2% số tiền trả trước Năm 4: Miễn phí phạt |
2.Lãi suất trả góp Kia Sorento qua ngân hàng trong nước
Nhóm ngân hàng trong nước gồm: Techcombank, VIB, TPBank, Vpbank, Publicbank,… cho vay theo hình thức vay thế chấp xe, ngân hàng sẽ giữ cavet bản chính (sao y công chứng cavet kết hợp biên bản thế chấp gửi chủ xe lưu thông trên đường), phương thức tính lãi giảm dần theo dư nợ giảm dần, cho vay tối đã 80% giá trị xe, thời gian cho vay từ 2 năm đến 8 năm tùy nhu cầu vay của khách hàng. Dưới đây là lãi suất trả góp cập nhật mới nhất:
Ngân hàng | Lãi suất | Phí phạt trả nợ trước hạn |
Techcombank | Lãi suất năm 1: 12.5%/năm Lãi suất từ năm 2: 14%/năm |
Năm 1: 3% số tiền trả trước Năm 2: 2.5% số tiền trả trước Năm 3: 2% số tiền trả trước Năm 4: 1.5% số tiền trả trước Năm 5: Miễn phí phạt |
VIB | Lãi suất năm 1: 12.5%/năm Lãi suất từ năm 2: 14%/năm |
Năm 1: 4% số tiền trả trước Năm 2: 3.5% số tiền trả trước Năm 3: 2.5% số tiền trả trước Năm 4: 1.5% số tiền trả trước |
Vpbank | Năm 1: 12.5%/năm Từ năm 2: 15%/năm |
Năm 1: 4% số tiền trả trước Năm 2: 3% số tiền trả trước Năm 3: 2% số tiền trả trước Năm 4: 1% số tiền trả trước |
Tpbank | Lãi suất năm 1: 12.5%/năm Lãi suất từ năm 2: 14%/năm |
Năm 1: 3% số tiền trả trước Năm 2: 3% số tiền trả trước Năm 3: Miễn phạt |
Publicbank | Năm 1: 10.5%/năm Từ Năm 2: 12.5%/năm |
Năm 1: 2% số tiền trả trước Năm 2: 1.7% số tiền trả trước Năm 3: 1.5% số tiền trả trước |
3.Trả góp Kia Sorento Signature trả trước bao nhiêu?
Kia Sorento Signature trả trước thấp nhất 20% giá trị xe cộng với chi phí đăng ký ra biển số, duới đây là mức trả trước thấp nhất:
Số tiền trả trước Kia Sorento 2.5G Signature AWD (7 chỗ) nội thất Đen
Sorento 2.5G Signature AWD (7 chỗ) nội thất đen | Giá lăn bánh | Số tiền trả trước |
Giá lăn bánh TpHCM | 1,297,423,000 VND | 370,223,000 VND |
Giá lăn bánh Hà Nội | 1,320,603,000 VND | 393,403,000 VND |
Giá lăn bánh Tỉnh | 1,278,423,000 VND | 351,223,000 VND |
Số tiền trả trước Kia Sorento 2.5G Signature AWD (7 chỗ) nội thất Nâu
Sorento 2.5G Signature AWD (7 chỗ) nội thất Nâu | Giá lăn bánh | Số tiền trả trước |
Giá lăn bánh TpHCM | 1,385,423,000 VND | 394,223,000 VND |
Giá lăn bánh Hà Nội | 1,410,203,000 VND | 419,003,000 VND |
Giá lăn bánh Tỉnh | 1,366,423,000 VND | 375,223,000 VND |
Số tiền trả trước Kia Sorento 2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất Đen
Sorento 2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất Đen | Giá lăn bánh | Số tiền trả trước |
Giá lăn bánh TpHCM | 1,407,423,000 VND | 400,223,000 VND |
Giá lăn bánh Hà Nội | 1,432,603,000 VND | 425,403,000 VND |
Giá lăn bánh Tỉnh | 1,388,423,000 VND | 381,223,000 VND |
Số tiền trả trước Kia Sorento 2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất Nâu
Sorento 2.2D Signature AWD (7 chỗ) nội thất Nâu | Giá lăn bánh | Số tiền trả trước |
Giá lăn bánh TpHCM | 1,429,423,000 VND | 406,223,000 VND |
Giá lăn bánh Hà Nội | 1,455,003,000 VND | 431,803,000 VND |
Giá lăn bánh Tỉnh | 1,410,423,000 VND | 387,223,000 VND |
Số tiền trả trước Kia Sorento 2.2D Signature AWD (6 chỗ) nội thất Nâu
Sorento 2.2D Signature AWD (6 chỗ) nội thất Nâu | Giá lăn bánh | Số tiền trả trước |
Giá lăn bánh TpHCM | 1,451,423,000 VND | 412,223,000 VND |
Giá lăn bánh Hà Nội | 1,477,403,000 VND | 438,203,000 VND |
Giá lăn bánh Tỉnh | 1,432,423,000 VND | 393,223,000 VND |
Số tiền trả trước Kia Sorento 2.5G Signature AWD (6 chỗ) nội thất Nâu
Sorento 2.5GD Signature AWD (6 chỗ) nội thất Nâu | Giá lăn bánh | Số tiền trả trước |
Giá lăn bánh TpHCM | 1,374,423,000 VND | 391,223,000 VND |
Giá lăn bánh Hà Nội | 1,399,003,000 VND | 415,803,000 VND |
Giá lăn bánh Tỉnh | 1,355,423,000 VND | 372,223,000 VND |
4.Trả góp Kia Sorento Premium trả trước bao nhiêu?
Sorento Premium trả trước thấp nhất 20% giá trị xe cộng với chi phí đăng ký ra biển số, duới đây là mức trả trước thấp nhất:
Số tiền trả trước Kia Sorento 2.5G Premium 2WD
Sorento 2.5G Premium 2WD | Giá lăn bánh | Số tiền trả trước |
Giá lăn bánh TpHCM | 1,264,423,000 VND | 361,223,000 VND |
Giá lăn bánh Hà Nội | 1,287,003,000 VND | 383,803,000 VND |
Giá lăn bánh Tỉnh | 1,245,423,000 VND | 342,223,000 VND |
Số tiền trả trước Kia Sorento 2.2D Premium AWD
Sorento 2.2D Premium AWD | Giá lăn bánh | Số tiền trả trước |
Giá lăn bánh TpHCM | 1,396,423,000 VND | 397,223,000 VND |
Giá lăn bánh Hà Nội | 1,421,403,000 VND | 422,203,000 VND |
Giá lăn bánh Tỉnh | 1,377,423,000 VND | 378,223,000 VND |
5.Kia Sorento Luxury trả góp trả trước bao nhiêu?
Sorento Luxury trả trước thấp nhất 20% giá trị xe cộng với chi phí đăng ký ra biển số, duới đây là mức trả trước thấp nhất:
Sorento 2.2D Luxury 2WD | Giá lăn bánh | Số tiền trả trước |
Giá lăn bánh TpHCM | 1,198,423,000 VND | 343,223,000 VND |
Giá lăn bánh Hà Nội | 1,219,803,000 VND | 364,603,000 VND |
Giá lăn bánh Tỉnh | 1,179,423,000 VND | 324,223,000 VND |
7.Thủ tục hồ sơ mua trả góp Kia Sorento
Đối với khách hàng cá nhân:
- Hồ sơ pháp lý: Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân gắn chíp, Giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận độc thân (Chụp hình trước và đối chiếu bản gốc khi giải ngân)
- Hồ sơ nguồn thu nhập: Sao kê tài khoản lương hoặc xác nhận bảng lương của công ty, Hợp đồng lao động (photo), các tài sản cho thuê như nhà, kho bãi, xe ô tô,….
Đối với khách hàng công ty:
- Hồ sơ pháp lý: Giấp phép đăng ký kinh doanh/ đăng ký mẫu dấu, quyết định bổ nhiệm chủ tịch hội đồng quản trị/tổng giám đốc/ kế toán trường. Biên bản góp vốn, danh sách thành viên sáng lập, điều lệ công ty.
- Hồ sơ chứng minh nguồn thu: Báo cáo thuế 1 đến 3 năm gần nhất, Sao kê tài khoản ngân hàng, báo cáo tài chính 1 đến 3 năm gần nhất.
8.Quy trình mua trả góp xe Sorento
- Bước 1: Ký hợp đồng mua bán xe
- Bước 2: Bổ sung hồ sơ cho ngân hàng theo yêu cầu của cán bộ tín dụng
- Bước 3: Ngân hàng gửi Thông báo cho vay, khách hàng thanh toán số tiền trả trước, Bên bán đăng ký ra biển số xe (Trường hợp ngân hàng thông báo từ chối cho vay Bên Bán sẽ hoàn trả tiền khách hàng đã đặt cọc)
- Bước 4: Bên bán gửi hồ sơ giải ngân theo yêu cầu của ngân hàng, khách hàng lên ngân hàng ký giải ngân tiền vay
- Bước 5: Bên bán nhận được tiền giải ngân từ ngân hàng, Khách hàng nhận xe